Giải pháp bảo hiểm hỗ trợ chi phí chăm sóc sức khỏe giúp an tâm tận hưởng cuộc sống.
Giải pháp bảo hiểm hỗ trợ chi phí chăm sóc sức khỏe giúp an tâm tận hưởng cuộc sống.

Vì sao chọn?

Quyền lợi điều trị nội trú lên đến 200 triệu đồng/năm

Phụ cấp nằm viện tại bệnh viện công & Chi phí giường cho thân nhân

Dịch vụ bảo lãnh viện phí rộng khắp Việt Nam

Quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
Chi tiết sản phẩm
PRU-AN VUI Kế hoạch Phổ thông |
PRU-AN VUI Kế hoạch Tiết kiệm |
|
Quyền lợi Điều trị Nội trú (*) | 200 triệu/năm | 100 triệu/năm |
Quyền lợi Gia tăng (*) | 200 triệu/năm | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (TTTBVV) | 400 triệu | 100 triệu |
(*) Chi trả theo chi phí y tế thực tế |
PRU-AN VUI Kế hoạch Phổ thông |
PRU-AN VUI Kế hoạch Tiết kiệm |
|
Quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc TTTBVV | Thuộc sản phẩm Bảo hiểm Nhân thọ có kỳ hạn – sản phẩm Tử kỳ | |
NĐBH tử vong khi chưa có yêu cầu bồi thường về TTTBVV và không thuộc trường hợp loại trừ | Chi trả 1 lần là 400 triệu | Chi trả 1 lần là 100 triệu |
NĐBH bị TTTBVV và không thuộc trường hợp loại trừ | Chi trả 40 triệu mỗi năm, 10 lần trong 10 năm
(Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm đáo hạn hoặc NĐBH tử vong mà chưa nhận đủ 10 lần tiền thanh toán: Chi trả các khoản tiền còn lại một lần) |
Chi trả 10 triệu mỗi năm, 10 lần trong 10 năm
(Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm đáo hạn hoặc NĐBH tử vong mà chưa nhận đủ 10 lần tiền thanh toán: Chi trả các khoản tiền còn lại một lần) |
|
PRU- AN VUI |
PRU-AN VUI |
Quyền lợi Điều trị Nội Trú Chi trả Chi phí y tế thực tế với các giới hạn cụ thể như sau: (Thời gian chờ 30 ngày – ngoại trừ Tai nạn) |
Thuộc Chương trình chăm sóc Nâng cao của sản phẩm bổ trợ PRU-Hành trang vui khỏe |
Thuộc Chương trình chăm sóc Nâng cao của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản |
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm |
200 triệu/năm |
100 triệu/năm |
Quyền lợi gia tăng (điều kiện áp dụng) |
200 triệu/năm |
Không áp dụng |
Điều trị Ung thư Chi phí Điều trị Nội trú; Điều trị Ngoại trú (áp dụng cho xạ trị, hóa trị, liệu pháp trúng đích) Thời gian chờ 90 ngày |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
CÁC GIỚI HẠN PHỤ |
||
Giới hạn phụ |
100 triệu/Đợt nằm viện |
50 triệu/Đợt nằm viện |
Chi phí Giường và Phòng Tối đa 80 ngày/năm |
1,25 triệu/ngày |
600 ngàn/ngày |
Phụ cấp nằm viện ở Bệnh viện công Áp dụng đối với việc Điều trị Nội trú tại Việt Nam từ 3 ngày trở lên, tối đa 30 ngày/năm. (*) bao gồm trong Giới hạn phụ đối với chi phí Giường và Phòng ở trên |
250 ngàn/ngày (*) |
100 ngàn/ngày (*) |
Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU) |
2 triệu/ngày |
1 triệu/ngày |
Chi phí giường dành cho thân nhân |
625 ngàn/ngày |
300 ngàn/ngày |
Chi phí phẫu thuật |
25 triệu/Đợt nằm viện |
12 triệu/Đợt nằm viện |
Chi phí Điều trị trước khi nhập viện Trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Chi phí y tế nội trú khác |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Chi phí Điều trị sau khi xuất viện Tối đa 5 lần/năm |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Chi phí Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà |
250 ngàn/ngày |
120 ngàn/ngày |
Chi phí Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi, tủy xương, tụy) Thời gian chờ 90 ngày 1 lần duy nhất trọn đời |
50 triệu/lần ghép cho Người được bảo hiểm (“NĐBH”) |
25 triệu/lần ghép cho NĐBH |
25 triệu/lần ghép cho người hiến tạng |
12 triệu/lần ghép cho người hiến tạng |
|
CÁC QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ ĐẶC BIỆT |
||
Chi phí Phẫu thuật trong ngày |
3,5 triệu/năm |
1,7 triệu/năm |
Chi phí cấp cứu do Tai nạn |
3,5 triệu/tai nạn |
1,7 triệu/Tai nạn |
Chi phí xe cứu thương trong nước |
3,75 triệu/năm |
1,7 triệu/năm |
Biến chứng thai sản |
15 triệu/năm |
Không áp dụng |
|
PRU-AN VUI |
PRU-AN VUI |
||
|
NĐBH chính |
NĐBH bổ sung |
NĐBH chính |
NĐBH bổ sung |
Sản phẩm tham gia |
PRU-AN VUI |
PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE Chương trình Chăm sóc Nâng cao |
PRU-AN VUI |
Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản |
Độ tuổi tham gia |
Từ 15 tuổi – 60 tuổi |
Từ 30 ngày tuổi – 65 tuổi |
Từ 15 tuổi đến 55 tuổi |
Từ 6 tuổi – 65 tuổi |
Tuổi tối đa khi kết thúc thời hạn hợp đồng |
Đến 65 tuổi |
Đến 70 tuổi |
Đến 65 tuổi |
Đến 70 tuổi |
Thời hạn hợp đồng |
5 năm |
Gia hạn hàng năm, tối đa 5 năm |
10 năm |
Gia hạn hàng năm, tối đa 10 năm hoặc đến khi NĐBH đạt 70 tuổi |
Định kỳ đóng phí |
Hàng năm |
Prudential sẽ không giải quyết bất cứ Chi phí y tế/Quyền lợi bảo hiểm nào cho Gói bảo hiểm sức khỏe PRU- AN VUI phát sinh từ, liên quan đến hay là hậu quả của một số trường hợp sau đây:
Tử vong
- Hành động tự tử trong vòng 24 tháng kể từ ngày Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực hay ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng; hoặc
- Nhiễm HIV; bị AIDS; hoặc những bệnh liên quan đến AIDS; hoặc
- Các hành vi phạm pháp của Người sẽ nhận quyền lợi bảo hiểm hoặc Người được bảo hiểm.
Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
- Đã xảy ra trước Ngày hiệu lực hợp đồng, hoặc trước ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng gần nhất; tùy ngày nào đến sau; hoặc
- Tự tử không thành dẫn đến Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn hay tự gây thương tích của Người được bảo hiểm, dù trong trạng thái tinh thần bình thường hay mất trí; hoặc
- Tham gia các hoạt động hàng không, trừ khi với tư cách là hành khách trên các chuyến bay dân dụng; hoặc
- Hành vi cố ý của Bên mua bảo hiểm, Người được bảo hiểm và/hoặc Người nhận quyền lợi bảo hiểm.
Tình trạng tồn tại trước
- Tình trạng tồn tại trước không được khai báo, hoặc các Tình trạng tồn tại trước có khai báo và không được Công ty chấp thuận bằng văn bản tại thời điểm thẩm định;
- Bệnh di truyền và dị tật bẩm sinh, xét nghiệm hoặc tư vấn liên quan đến di truyền;
- Tình trạng nhiễm virus HIV, Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), bệnh hoa liễu và các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả các biến chứng của Bệnh và các tác dụng phụ của việc điều trị Bệnh;
- Điều trị các tình trạng phát sinh liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến tự tử, mưu toan tự tử, cố ý gây thương tích dù trong trạng thái tỉnh táo hay mất trí;
- Thương tích hoặc Bệnh là hậu quả của việc thực hiện hoặc mưu toan thực hiện các hành vi phạm tội hoặc vi phạm pháp luật của NĐBH, Người thụ hưởng hoặc BMBH;
- Tất cả các thăm khám, điều trị liên quan đến thai sản, sinh đẻ (bao gồm Sinh mổ hay Sinh thường) và các biến chứng thai sản khác không được bảo hiểm theo Quyền lợi Nội trú, trừ trường hợp NĐBH có Quyền lợi Chăm sóc Thai sản.
(*) Các nội dung được nêu trong tài liệu này chỉ mang tính tóm lược và chỉ có giá trị tham khảo.
(**) Chi tiết về quyền lợi bảo hiểm, điều kiện áp dụng và toàn bộ điều khoản loại trừ được quy định tại Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm Bảo hiểm Nhân thọ có kỳ hạn – sản phẩm Tử kỳ, sản phẩm bổ trợ PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE và sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản do Bộ Tài chính phê duyệt.
Giới hạn bảo hiểm tối đa: là số tiền tối đa được chi trả trong suốt Năm hiệu lực đối với từng Quyền lợi bảo hiểm và được quy định cụ thể tại Bảng chi tiết Quyền lợi bảo hiểm.
Giới hạn phụ: là giới hạn chi trả tối đa đối với từng loại chi phí phát sinh cho Dịch vụ y tế cần thiết được nêu tại Bảng chi tiết Quyền lợi bảo hiểm.
Đồng chi trả: là tỷ lệ phần trăm tính trên Chi phí y tế thực tế mà BMBH có trách nhiệm chi trả cho mỗi sự kiện bảo hiểm theo Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ.
Thời gian chờ: là thời gian mà sự kiện bảo hiểm nếu có xảy ra sẽ không được chi trả và được quy định cụ thể theo từng Quyền lợi bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ. Thời gian chờ được tính từ Ngày hiệu lực đầu tiên hoặc Ngày khôi phục hiệu lực hoặc Ngày hiệu lực của việc thay đổi Chương trình bảo hiểm (cho quyền lợi được bổ sung hoặc tăng thêm) của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ, áp dụng ngày nào đến sau. Trong trường hợp việc chi trả Quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến nhiều hơn một Thời gian chờ, Thời gian chờ dài nhất sẽ được áp dụng.
Quyền lợi gia tăng: là quyền lợi được áp dụng khi NĐBH đã sử dụng hết Giới hạn bảo hiểm tối đa cho Điều trị Nội trú. Khi đó Khách hàng vẫn có thể tiếp tục được hưởng tối đa đến 100% Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm mà không phải đóng bất kì phí bảo hiểm bổ sung nào với các điều kiện sau:
- Nguyên nhân nằm viện không trùng với, hoặc không phải là biến chứng của hoặc không liên quan đến những nguyên nhân nằm viện trước đó.
- BMBH đồng chi trả 30% trên chi phí y tế thực tế.
- Trong trường hợp Prudential không phải là bên chi trả quyền lợi bảo hiểm đầu tiên, Prudential sẽ chi trả Chi phí y tế sau khi trừ đi các khoản đã được chi trả theo các Chương trình bảo hiểm khác và số tiền được chi trả, trong mọi trường hợp, sẽ không vượt quá 70% Chi phí y tế thực tế.
- Giới hạn bảo hiểm tối đa của Quyền lợi gia tăng được áp dụng trong từng năm hợp đồng và không cộng dồn qua các năm.
Biểu phí bảo hiểm
Muốn được tư vấn về sản phẩm
